ck mau cndd

41
ĐẶC ĐIỂM SỰ TẠO MÁU MÁU NGOẠI BIÊN Ở TRẺ EM

Upload: nguyen-duong

Post on 16-Apr-2017

756 views

Category:

Documents


2 download

TRANSCRIPT

Page 1: Ck mau   cndd

ĐẶC ĐIỂM SỰ TẠO MÁU

và MÁU NGOẠI BIÊN Ở

TRẺ EM

Page 2: Ck mau   cndd

MỤC TIÊU

1. Trình bày được đặc điểm sự tạo máu trong thời kỳ bào thai và sau khi sinh.

2. Vận dụng được những đặc điểm máu ngoại biên trẻ em để phân tích xét nghiệm công thức máu ngoại biên.

Page 3: Ck mau   cndd

SỰ TẠO MÁU Ở TRẺ EM• TRONG BÀO THAISự tạo máu ở phôi thai được thực hiện ở nhiều bộ phận (hình thành, biệt hóa dần từ mô giữa cùng sự hình thành và phát triển thai nhi) và có từ rất sớm.- Từ tuần thứ 3: túi noãn hoàng - Từ tuần thứ 5 và chủ yếu thời kì giữa thai: gan (chủ yếu HC, ít BC và TC) - Từ tuần thứ 6, mạnh dần từ tháng thứ 4-5: tủy xương- Từ tháng thứ 3, 4: lách (chủ yếu lympho, ít HC)- Từ tháng thứ 5,6: hạch lympho, 1 phần tuyến ức

Page 4: Ck mau   cndd

• SAU KHI SINH: Tủy xương là cơ quan tạo máu chủ yếu

- Tạo máu mạnh - sự phát triển nhanh cơ thể: trẻ nhỏ (tất cả tủy xương)-tủy đỏ , trẻ lớn và người lớn ( cột sống, sườn, chậu, ức, sọ, bả vai, đòn và 1 phần đầu x dài)- tủy vàng . - Không ổn định, có khả năng hồi phục. - Dễ bị loạn sản khi bị bệnh máu và cơ quan tạo máu.

Page 5: Ck mau   cndd

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 20 30 40 50 60 70 80 90

20

40

50

60

100

Trước sinh

Lách

Sau sinh

Tuỷ xương

Xương chày

Xương đùi Xương sườn

Xương ức

Xương sống

Gan

Tháng Sơ sinh Năm sinh

Túi noãn hoàng

Page 6: Ck mau   cndd

ĐẶC ĐIỂM MÁU NGOẠI BIÊN TRẺ EMHỒNG CẦU: • Số lượng HC thay đổi tùy theo tuổiSơ sinh đủ tháng 4.5-6 x1012/l, hết thời kì sơ sinh 4-4.5x1012/l6-12 tháng : 3.2-3.5x1012/l ( TM sinh lý)trên 1 tuổi : ổn định dần > 4.0 x 1012/l • HC lưới: - trẻ ss 1-3 ngày 8-10% , ss 4 ngày 0.5-2% - Ngoài ss 0.5-1%• Nguyên HC có thể thấy ở trẻ ss: non tháng: 3 - 6%, đủ tháng:1-4%

Page 7: Ck mau   cndd

• Hb: trẻ mới sinh 17-19g/dl 6-12 tháng 10-12 g/dlTrẻ trên 1 tuổi, Hb lại tăng dần, trên 3-6 tuổi ổn định từ 12 - 14g/dl.- Thể tích trung bình HC (MCV): 80-100fl, sơ sinh >100 fl- Hb trung bình HC ( MCH) : sơ sinh 36 pg, 6-12 tháng 28 pg, trên 1 tuổi khoảng 30 pg.- Nồng độ Hb trung bình HC ( MCHC) : 30-33 g/dl

Page 8: Ck mau   cndd

Tuổi Hb A1(%) Hb A2(%) Hb F(%)

Sơ sinh 20-40 0,03-0,6 60-802 tháng 40-70 0,9-1,6 30-604 tháng 80-90 1,8-2,9 10-206 tháng 93-97 2,0-3,0 1,0-5,01 tuổi 97 2,0-3,0 0,4-2,0

5 tuổi và người lớn

97 2,0-3,0 0,4-2,0

• Thành phần Hb:

Page 9: Ck mau   cndd

BẠCH CẦU- Số lượng bạch cầu thay đổi nhiều theo tuổiMới sinh 10 - 100x109/l 7-15 ngày sau sinh 10 - 12x109/l Trên 1 tuổi, số lượng bạch cầu mới ổn định, trung bình từ 6-8x109/l. - CTBC cũng thay đổi nhiều theo tuổi: BCTT, lympho (hình vẽ), các BC khác ít thay đổi như BCAT 1-2%, BCAK 0.1-1%, BCMN 4-8%.

Page 10: Ck mau   cndd

60– 65%

45%

20– 30%

5-7 ngày 9-10 tháng 5-7 tuổi

BCLP

BCTT

Công thức BCCông thức BC

Page 11: Ck mau   cndd

TIỂU CẦUSố lượng tiểu cầu nói chung ít thay đổi.Trẻ sơ sinh, số lượng tiểu cầu từ 100- 400x109/l.Ngoài tuổi sơ sinh, số lượng tiểu cầu từ 150-300x109/l.KHỐI LƯỢNG MÁUTrẻ sơ sinh khoảng 14% trọng lượng cơ thể.Trẻ lớn khoảng 7-8% trọng lượng cơ thể.

Page 12: Ck mau   cndd

CÁC YẾU TỐ ĐÔNG MÁU

Lúc mới sinh, các yếu tố II, VII, X, IX, XI,

XII đều thấp hơn bình thường.

Tỷ lệ prothrombin chỉ bằng 6520,4%, thấp

nhất vào ngày thứ 3-4 sau sinh, đạt mức bình

thường sau 1 tuần (80-100%).

Page 13: Ck mau   cndd

Case study 1Trẻ nam 6 tuổi, vào viện vì thiếu máu. CTM ngoại biên như sau:- Hb 6.1 g/dl RBC 3.4 T/l (MCH 65 fl, MCH 22.5 pg, MCHC 28 g/dl)- BC 7.5 G/l (BCTT 62%, BCAX 1.4%, BCAK 0.6%, MN 8%, LP 28%)- TC 253 G/l CĐ: Thiếu máu nhược sắc HC nhỏ do thiếu sắt / Polyp ĐT xích ma.

Page 14: Ck mau   cndd

Case study 2Trẻ nữ 13 tháng, vào viện vì thiếu máu, vàng

da, lách to. Xét nghiệm điện di HST cho thấy:

HbA1 = 34%

HbA2 = 3,8%

HbF = 62,2 %

CĐ: Beta Thalassemia

Page 15: Ck mau   cndd

CHĂM SÓC TRẺ THIẾU MÁU

Page 16: Ck mau   cndd

Mục tiêu: (1) Trình bày đầy đủ các nguyên

nhân thiếu máu ở trẻ em.(2) Trình bày đầy đủ các triệu chứng

của thiếu máu(3) Theo dõi, xử trí và chăm sóc đầy

đủ và chính xác bệnh nhi bị thiếu máu.

Page 17: Ck mau   cndd

Định nghĩa-Thiếu máu là tình trạng giảm Hb hay khối hồng cầu trong một đơn vị thể tích máu, Hb hay khối hồng cầu thấp hơn giới hạn dưới của người cùng lứa tuổi. - Theo WHO, thiếu máu khi Hb dưới giới hạn sau:+ Sơ sinh: < 140 g/L + Từ 6 tháng đến 6 tuổi: < 110 g/L+ Từ 6 đến 14 tuổi: < 120 g/L+ Trưởng thành: Nam < 130 g/L

Nữ < 120 g/L Nữ có thai < 110 g/L.

Page 18: Ck mau   cndd

3 nhóm nguyên nhân thiếu máu:- Thiếu máu do giảm sinh

- Thiếu máu do tan máu

- Thiếu máu do chảy máu

Page 19: Ck mau   cndd

1. Thiếu máu do giảm sinh+ Thiếu máu do thiếu yếu tố tạo máu:

. Thiếu máu do thiếu sắt

. Thiếu máu do thiếu acid folic, vitamin B12.

. Thiếu máu do thiếu protein

. Thiếu máu do sử dụng sắt kém.+ Thiếu máu do giảm sản và bất sản tuỷ:

. Giảm sinh nguyên HC đơn thuần

. Suy tuỷ toàn bộ bẩm sinh hay mắc phải

. Thâm nhiễm tuỷ: Bạch cầu cấp, các ung thư di căn+ Các nguyên nhân khác: suy thận mạn, thiểu năng giáp, nhiễm khuẩn mạn tính, bệnh collagen.

Page 20: Ck mau   cndd

2. Thiếu máu do tan máuTan máu do bất thường tại hồng cầu, di truyền:

+ Bất thường về hemoglobin: alpha-thalassemia, beta-thalassemia, bệnh HbE, HbS, HbC, HbD… + Bất thường ở màng hồng cầu: bệnh hồng cầu nhỏ hình cầu, hồng cầu hình thoi....+ Thiếu hụt enzym hồng cầu: Thiếu G6PD, thiếu pyruvat-kinase, thiếu glutathion reductase

Tan máu do nguyên nhân ngoài hồng cầu, mắc phải:+ Tan máu miễn dịch: bất thường nhóm máu mẹ-con ABO, Rh, tự miễn.+ Sốt rét, nhiễm khuẩn máu.+ Nhiễm độc một số thuốc, hoá chất, nọc rắn, nấm độc.+ Cường lách

Page 21: Ck mau   cndd

3. Thiếu máu do chảy máuChảy máu cấp:

+ Chấn thương+ Xuất huyết tiêu hoá+ Xuất huyết não-màng não.+ Rối loạn quá trình cầm máu.

Chảy máu mạn tính+ Giun móc+ Loét dạ dày hành tá tràng.+ Trĩ, sa trực tràng.

Page 22: Ck mau   cndd

TRIỆU CHỨNG

1. Biểu hiện của thiếu máu

- Da xanh, niêm mạc nhợt

- Mệt mỏi, hoa mắt chóng mặt, trẻ lớn đã đi học thể

hiện kém tập trung, lực học giảm sút.

- Bệnh nhi có thể bị suy tim do thiếu máu nặng

- Khi thiếu máu do mất máu nhanh và nhiều, bệnh

nhi có thể bị sốc do giảm khối lượng tuần hoàn .

Page 23: Ck mau   cndd

=>Tùy theo nồng độ hemoglobin, thiếu máu

được coi là :

+ Nhẹ khi Hb : 90-110 g/l

+ Vừa khi Hb : 60-90 g/l

+ Nặng khi Hb dưới 60g/l

2. Các triệu chứng khác :

Tùy theo nguyên nhân mà có thêm các triệu

chứng của các bệnh cơ sở

Page 24: Ck mau   cndd

Theo dõi, xử trí và chăm sócĐối với bệnh nhân thiếu máu nặng:- Cho bệnh nhi nghỉ ngơi tại giường, thở oxy, nằm đầu thấp.- Đăng ký và truyền máu theo y lệnh của BS.- Chú ý khi truyền máu cần phải theo dõi sát các phản ứng bất lợi và tai biến của truyền máu.Đối với các bệnh nhi suy tim do thiếu máu, sốc do thiếu máu vì mất máu.- Xử trí như thiếu máu nặng.- Thực hiện các y lệnh BS xử trí như: truyền máu, truyền dịch, thuốc điều trị, theo dõi mạch, nhịp tim, HA, nhịp thở định kỳ, nước tiểu 24 giờ.

Page 25: Ck mau   cndd

Một số xử trí và chăm sóc đặc biệt theo nguyên

nhân

- Thiếu máu thiếu sắt

- Thiếu máu do tủy xương : xuất huyết, nhiễm

trùng, đau xương khớp

- Thiếu máu do xuất huyết

- Thiếu máu do tan máu: cấp / mạn tính

Page 26: Ck mau   cndd

CHĂM SÓC

TRẺ XUẤT HUYẾT

Page 27: Ck mau   cndd

Mục tiêu(1) Liệt kê đầy đủ các nguyên nhân

xuất huyết.(2) Trình bày đầy đủ TCLS của bệnh

nhân xuất huyết.(3) Theo dõi, xử trí và chăm sóc đầy

đủ và chính xác một trẻ bị xuất huyết.

Page 28: Ck mau   cndd

4 nhóm nguyên nhân xuất huyết theo cơ chế bệnh sinh như sau:

1.Xuất huyết do tổn thương thành mạch

2. Xuất huyết do nguyên nhân tiểu cầu

3. Xuất huyết nguyên nhân do huyết tương

4. Xuất huyết do nguyên nhân phối hợp

Page 29: Ck mau   cndd

Xuất huyết do tổn thương thành mạch - Do tăng tính thấm thành mạch: thiếu vit C.- Giảm sức bền thành mạch:+ NK: NKH do não mô cầu, tụ cầu, Dengue XH, sốt rét, Toxoplasma, Rickettsia.+ Nhiễm độc: thuốc (Aspirin), hóa chất, urê huyết cao, nọc rắn.+ Huyết áp cao.+ Đái tháo đường.- Schonlein-Henoch (Viêm mao mạch dị ứng).- Dị dạng thành mạch: bệnh Rendu-Osler

Page 30: Ck mau   cndd

Xuất huyết do nguyên nhân TCRối loạn về số lượng:- Giảm số lượng TC: < 100.000/mm3

- Tăng số lượng TC > 800.000/ mm3

Rối loạn về chất lượng:

Page 31: Ck mau   cndd

GIẢM SỐ LƯỢNG TCNguyên nhân ngoại biên:

- NK: VK ( NKH Gr (-), não mô cầu, viêm nội tâm mạc ); VR: sốt xuất huyết, sởi, rubeola, Herpes, CMV.- MD: Giảm TC đồng MD ở trẻ sơ sinh, sau truyền máu;

XHGTC tự miễn (ITP); các bệnh tự miễn.- Cường lách.- Do tiêu thụ nhiều: đông máu nội quản rải rác (DIC).- Bệnh u mạch máu lớn.

Nguyên nhân tại tủy: suy tủy (BS, MF), thâm nhiễm tủy (BCC, các UT di căn tủy), xâm lấn tủy (xơ tủy, xương hóa đá) Di truyền: không có MTC bẩm sinh, rối loạn sinh MTC (Wiskott-Aldrich).

Page 32: Ck mau   cndd

TĂNG SỐ LƯỢNG TC

-Tiên phát

- Thứ phát: BC kinh, hội chứng tăng sinh

tủy, sau cắt lách

Page 33: Ck mau   cndd

Do rối loạn về chất lượnga) Di truyền:

Suy nhược tiểu cầu (Glanzmann),Loạn dưỡng tiểu cầu (Jean-Bernard-Solier)Bệnh vô hạt tiểu cầu.Thiếu yếu tố 3 tiểu cầu

b) Mắc phải:Thuốc: một số thuốc chống viêm, kháng sinh...Urê huyết caoBệnh hệ tạo máu: u tủy lan tỏa

Page 34: Ck mau   cndd

Xuất huyết nguyên nhân do huyết tương. Rối loạn sinh Thromboplastin nội sinhHemophilia A (thiếu ytố VIII), Hemophilia B (thiếu yếu tố IX), Thiếu yếu tố XII, Có chất chống đông trong máu..Rối loạn sinh ThrombinThiếu yếu tố II (Prothrombin), Thiếu yếu tố V (Owren), Thiếu yếu tố VII (Alexander),Thiếu yếu tố X (Stuart).=> bẩm sinh hay mắc phải ( thiếu vitamin K, suy gan )..Rối loạn sinh Fibrin

- Bất thường tổng hợp: bẩm sinh hay mắc phải.- Tiêu hủy quá mức:

+ Tiêu thụ nhiều: DIC.+ Tiêu Fibrin: hội chứng tiêu Fibrin cấp.

Page 35: Ck mau   cndd

Xuất huyết do nguyên nhân phối hợpBệnh von-Wilerbrand

Bệnh máu ác tính

Bệnh gan, thận, ung thư toàn thể.

Rối loạn globulin máu gây xuất huyết

Page 36: Ck mau   cndd

Triệu chứng lâm sàng1. Hình thái, vị trí xuất huyếta) Dưới da: chấm, nốt hay mảng bầm máu dưới da.b) Niêm mạc: Mũi miệng (chảy máu cam, chân răng hay lưỡi). Tiêu hóa: nôn máu, ỉa phân đen hay ỉa máu tươi.

TN- SD: đái máu, đa kinh hay rong kinh.c) Cơ-khớp:

Tụ máu cơ: sưng, đau các cơ bị tụ máu.Tụ máu khớp: sưng đau khớp, hạn chế VĐ =>tái phát nhiều lần mà điều trị PHCN không tốt: teo cơ, cứng khớp.d) Chảy máu phổi: khó thở, ho máu, trào máu qua NKQ

e) Chảy máu N-MN: đau đầu, nôn vọt, HCMN (+), liệt thần kinh sọ hay liệt chi.

Page 37: Ck mau   cndd

2. Các triệu chứng là hậu quả xuất huyết:- Thiếu máu: ở các mức độ khác nhau tùy theo mức độ chảy máu.- Giảm khối lượng tuần hoàn (do chảy máu nhiều và nhanh): mạch nhanh, HA hạ thậm chí không đo được.

3. Các triệu chứng khác: Tùy theo nguyên nhân xuất huyết khác nhau mà có các TC của các bệnh cơ sở.

Page 38: Ck mau   cndd

Theo dõi, xử trí và chăm sóc TD, đánh giá mức độ chảy máu: quan trọng!- Diễn biến mức độ thiếu máu trên lâm sàng và nồng độ Hb máu - Theo dõi sát mạch, HA chặt chẽ trong từng khoảng thời gian nhất định => phát hiện kịp thời giảm khối lượng tuần hoàn Phát hiện đầy đủ các vị trí chảy máu : dưới da, XHTH, SD-TN, chảy máu phổi, não –màng não, cơ, khớp, vết mổ...

Page 39: Ck mau   cndd

Chăm sóc và xử trí Cấp cứu ban đầu- Phát hiện có thiếu máu nhiều hay có giảm KLTH => báo bác sĩ để truyền máu và chống sốc.

- XH N-MN có rối loạn nhịp thở, có cơn ngừng thở => lập tức báo bác sĩ và chuẩn bị dụng cụ để thông khí hỗ trợ.

- Cầm máu tại chỗ: bông tẩm Adrenalin, nhét microcell, Gelaspon lỗ mũi trước, băng ép cho BN khi chờ bác sĩ đến giải quyết.

Page 40: Ck mau   cndd

Xử trí tiếp theo- Thực hiện các y lệnh đặc hiệu theo nguyên nhân của BS: - TD sát các phản ứng bất lợi khi truyền máu và chế phẩm máu- Chảy máu khớp giữ khớp ở tư thế cơ năng, điều trị phục hồi chức năng theo y lệnh của bác sĩ phòng biến chứng teo cơ cứng khớp - Chú ý vệ sinh cá nhân bệnh nhi đặc biệt vệ sinh răng miệng khi có chảy máu chân răng

Page 41: Ck mau   cndd

Xử trí tiếp theo (tiếp)- Tư vấn cho cha mẹ bệnh nhi hemophilia cách hạn chế chấn thương và các nguy cơ chảy máu cho trẻ trong lao động, học tập và sinh hoạt.- Hướng dẫn cha mẹ bệnh nhân biết khi nào cần tái khám và truyền các yếu tố đông máu thiếu hụt định kỳ để phòng chảy máu cũng như khi trẻ cần phải tiến hành các can thiệp chảy máu. - Hướng dẫn cha mẹ bệnh nhi biết cách cho con uống thuốc đúng khi điều trị ngoại trú